Chương trình đào tạo: ĐH Điều dưỡng gây mê hồi sức 2019-2023

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 TVL22021 Vật lý - Lý sinh 1.0
2 1 KHM21023 Triết học Mác - Lênin 3.0
3 1 HHS22032 Sinh học và Di truyền 2.0
4 1 KHM21042 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2.0
5 1 HSI22113 Hóa học - Hóa sinh 3.0
6 1 KHM21072 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2.0
7 2 KHM21082 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2.0
8 2 THO21042 Tin học ứng dụng 2.0
9 2 KHM21062 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
10 2 GDT21033 Giáo dục thể chất 3.0
11 2 DCH24032 Sơ cấp cứu ban đầu và cấp cứu thảm họa 2.0
12 2 DCO24031 Định hướng ngành và học thuyết điều dưỡng 1.0
13 2 VSV23112 Vi sinh vật - Ký sinh trùng 2.0
14 2 NNG21013 Tiếng Anh I: Tiếng Anh ngành Y, Dược 3.0
15 2 GPH23132 Giải phẫu - Sinh lý - Sinh lý bệnh đại cương 2.0
16 3 DCO24113 Điều dưỡng cơ sở 3.0
17 3 NNT23011 Dược lý đại cương 1.0
18 3 TCQ23032 Pháp luật đại cương - Pháp luật và tổ chức y tế 2.0
19 3 DCO24102 Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành điều dưỡng 2.0
20 3 GDS22011 Tâm lý y học - Đạo đức nghề nghiệp 1.0
21 3 DVH24062 Kỹ năng giao tiếp trong thực hành Điều dưỡng 2.0
22 3 DCO24022 Đánh giá thể chất 2.0
23 3 NNG21023 Tiếng Anh II: Tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng gây mê hồi sức 3.0
24 3 NNT23041 Dược lâm sàng I 1.0
25 3 GPH23133 Giải phẫu - Sinh lý - Sinh lý bệnh I 3.0
26 4 DVH24112 Thực tập bệnh viện điều dưỡng cơ sở 2.0
27 4 DVH24122 Thực tập bệnh viện chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội, ngoại khoa 2.0
28 4 GMH24502 Giải phẫu sinh lý liên quan đến gây mê hồi sức 2.0
29 4 DVH24042 Giáo dục sức khỏe trong thực hành Điều dưỡng 2.0
30 4 DDD24112 Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội, ngoại khoa 2.0
31 4 GMH24503 Gây mê gây tê cơ bản I 3.0
32 4 GMH24513 Dược trong Gây mê hồi sức 3.0
33 4 NNT23051 Dược lâm sàng II 1.0
34 4 GPH23142 Giải phẫu - Sinh lý - Sinh lý bệnh II 2.0
35 4 GMH24033 Kỹ thuật lâm sàng Gây mê hồi sức I 3.0
36 5 DTH23022 Dịch tễ học 2.0
37 5 DTH22101 Thống kê ứng dụng trong y học 1.0
38 5 DDD24182 Chăm sóc sức khỏe trẻ em < 5 tuổi 2.0
39 5 GMH24504 Gây mê gây tê cơ bản II 4.0
40 5 GMH24052 Kỹ thuật lâm sàng Gây mê hồi sức II 2.0
41 5 DDA23012 Dinh dưỡng - Tiết chế 2.0
42 5 DDD24072 Chăm sóc sức khỏe người bệnh truyền nhiễm 2.0
43 5 SAN24052 Chăm sóc sức khỏe bà mẹ 2.0
44 6 DDD24032 Lãnh đạo và quản lý điều dưỡng 2.0
45 6 DCO24063 Nghiên cứu điều dưỡng và thực hành dựa trên chứng cứ 3.0
46 6 GMH24563 Gây mê hồi sức trong mổ chuyên khoa bệnh lý 3.0
47 6 GMH24523 Hồi sức cấp cứu và chăm sóc người bệnh sau mổ 3.0
48 6 GMH24533 Thực tập bệnh viện gây mê gây tê cơ bản I 3.0
49 6 GMH24543 Thực tập bệnh viện gây mê gây tê cơ bản II 3.0
50 6 GMH24553 Thực tập bệnh viện Kỹ thuật lâm sàng Gây mê hồi sức I 3.0
51 7 GMH24562 Thực tập bệnh viện Kỹ thuật lâm sàng Gây mê hồi sức II 2.0
52 7 GMH24582 Thực tập bệnh viện Hồi sức cấp cứu và chăm sóc người bệnh sau mổ 2.0
53 7 GMH24572 Thực tập bệnh viện Gây mê hồi sức chuyên khoa bệnh lý 2.0
54 7 GMH24102 Gây mê hồi sức trong mổ trẻ em 2.0
55 7 GMH24112 Gây mê hồi sức trong mổ sản khoa 2.0
56 7 GMH24092 Gây mê hồi sức trong mổ nội soi 2.0
57 8 GMH24018 Học phần tốt nghiệp 8.0
58 8 GMH24028 Khóa luận tốt nghiệp 8.0
59 8 GMH24194 Thực tế tốt nghiệp 4.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).
  • Học phần tiên quyết: học phần A là học phần tiên quyết của học phần B thì sinh viên phải học và đạt (tích lũy) học phần A trước khi đăng ký học học phần B.
  • Học phần học trước: học phần A là học phần trước của học phần B thì sinh viên phải học học phần A trước khi đăng ký học học phần B
  • Học phần song hành: Học phần B là học phần song hành với học phần A thì sinh viên có thể đăng ký học học phần B cùng với học phần A trong cùng một học kỳ hoặc học học phần B sau khi học học phần A

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.