Chương trình đào tạo: ĐH Điều dưỡng Nha khoa 2015-2019

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 KHM21022 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin I 2.0
2 1 NNG21012 Tiếng Anh II 2.0
3 1 GDS22012 Tâm lý y học - Đạo đức y học 2.0
4 1 GPH23062 Mô học 2.0
5 1 HHS22022 Sinh học và Di truyền 2.0
6 1 GPH23122 Giải phẫu 2.0
7 1 NNG21082 Tiếng Anh I 2.0
8 2 KHM21043 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin II 3.0
9 2 HHS22052 Hóa học 2.0
10 2 TVL22022 Vật lý - Lý sinh 2.0
11 2 TVL22072 Xác suất - Thống kê y học 2.0
12 2 SLH23103 Sinh lý 3.0
13 2 THO21022 Tin học đại cương 2.0
14 2 HSI23083 Hóa sinh 3.0
15 2 VSV23102 Vi sinh vật 2.0
16 3 DCO24093 Điều dưỡng cơ sở 3.0
17 3 NCS24013 Nha cơ sở I 3.0
18 3 SKM23012 Sức khỏe môi trường 2.0
19 3 DDA23013 Dinh dưỡng - Tiết chế 3.0
20 3 NNT23042 Dược lý 2.0
21 3 DVH24062 Kỹ năng giao tiếp trong thực hành Điều dưỡng 2.0
22 3 KHM21062 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
23 3 KST23062 Ký sinh trùng 2.0
24 3 SLH23043 Sinh lý bệnh-Miễn dịch 3.0
25 3 NNG21153 Tiếng Anh III 3.0
26 4 KHM21083 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3.0
27 4 DCO24102 Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành điều dưỡng 2.0
28 4 NCS24022 Nha cơ sở II 2.0
29 4 DDD24132 CSSK người lớn bệnh Ngoại khoa 2.0
30 4 DDD24122 CSSK người lớn bệnh Nội khoa 2.0
31 4 DDD24142 Chăm sóc sức khỏe trẻ em 2.0
32 4 BHM24012 Bệnh lý răng hàm mặt 2.0
33 4 BHM24032 Chữa răng nội nha I 2.0
34 4 BHM24052 X - quang Nha 2.0
35 4 DVH24072 TTBV Điều dưỡng cơ sở nội, ngoại, nhi 3.0
36 4 NCS24032 Cắn khớp học 2.0
37 5 DTH23012 Dịch tễ học 2.0
38 5 GDS23022 Sức khỏe-Nâng cao sức khỏe và hành vi con người 2.0
39 5 DNH24022 Răng trẻ em 2.0
40 5 BHM24044 Chữa răng nội nha II 4.0
41 5 DNH24012 Nhổ răng 2.0
42 5 BHM24022 Nha chu 2.0
43 5 DNH24033 Giáo dục nha khoa 3.0
44 5 DNH24042 Điều dưỡng nha khoa 2.0
45 6 KHM21092 Pháp luật đại cương 2.0
46 6 DTH22052 Nghiên cứu khoa học 2.0
47 6 YHC23012 Y học cổ truyền 2.0
48 6 DNH24052 Chăm sóc người bệnh phẫu thuật hàm mặt 2.0
49 6 DNH24064 Thực tập bệnh viện I 4.0
50 6 DNH24074 Thực tập bệnh viện II 4.0
51 7 TCQ23012 Pháp luật - Tổ chức y tế 2.0
52 7 NCS24052 Nha khoa cộng đồng và Tổ chức quản lý ngành RHM 2.0
53 7 NCS24042 Nha khoa phòng ngừa 2.0
54 7 DNH24084 Thực tập bệnh viện III 4.0
55 7 DNH24094 Thực tập bệnh viện IV 4.0
56 8 DNH24104 Thực tế tốt nghiệp 4.0
57 8 DNH24114 Lý thuyết chuyên môn 4.0
58 8 DNH24113 Thực hành nghề nghiệp 3.0
59 8 DNH24027 Khóa luận tốt nghiệp 7.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).
  • Học phần tiên quyết: học phần A là học phần tiên quyết của học phần B thì sinh viên phải học và đạt (tích lũy) học phần A trước khi đăng ký học học phần B.
  • Học phần học trước: học phần A là học phần trước của học phần B thì sinh viên phải học học phần A trước khi đăng ký học học phần B
  • Học phần song hành: Học phần B là học phần song hành với học phần A thì sinh viên có thể đăng ký học học phần B cùng với học phần A trong cùng một học kỳ hoặc học học phần B sau khi học học phần A

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.