Chương trình đào tạo: ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học 2020-2024

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 KHM21092 Pháp luật đại cương 2.0
2 1 XNY24013 Xét nghiệm cơ bản 3.0
3 1 GDS22012 Tâm lý y học - Đạo đức y học 2.0
4 1 NNG21013 Tiếng Anh I: Tiếng Anh ngành Y, Dược 3.0
5 1 THO21022 Tin học đại cương 2.0
6 1 HHS22022 Sinh học và Di truyền 2.0
7 2 KHM21023 Triết học Mác - Lênin 3.0
8 2 KHM21042 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2.0
9 2 HHS22052 Hóa học 2.0
10 2 SLH23102 Sinh lý 2.0
11 2 SLH23112 Sinh lý bệnh - Miễn dịch 2.0
12 2 GPH23122 Giải phẫu 2.0
13 2 TVL22022 Vật lý - Lý sinh 2.0
14 2 TVL22072 Xác suất - Thống kê y học 2.0
15 2 GDT21033 Giáo dục thể chất 3.0
16 2 GPH23062 Mô học 2.0
17 3 KHM21072 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2.0
18 3 KHM21062 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
19 3 NGO23042 Bệnh học ngoại khoa 2.0
20 3 NNT23042 Dược lý 2.0
21 3 HSI24013 Hóa sinh I 3.0
22 3 HHO24012 Huyết học tế bào I 2.0
23 3 HHO24022 Huyết học tế bào II 2.0
24 3 KST24013 Ký sinh trùng I 3.0
25 3 VSV24013 Vi sinh I 3.0
26 3 SKM23022 Sức khỏe môi trường 2.0
27 4 KHM21082 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2.0
28 4 NNG21223 Tiếng Anh II: Tiếng Anh ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học 3.0
29 4 DCO23132 Điều dưỡng cơ bản - Cấp cứu ban đầu 2.0
30 4 HSI24022 Hóa sinh II 2.0
31 4 HHO24032 Huyết học đông máu 2.0
32 4 HHO24042 Huyết học truyền máu 2.0
33 4 KST24023 Ký sinh trùng II 3.0
34 4 VSV24023 Vi sinh II 3.0
35 4 NNT23082 Bệnh học nội khoa 2.0
36 5 SHP24013 Y sinh học phân tử 3.0
37 5 HHO24052 Xét nghiệm huyết học nâng cao 2.0
38 5 VSV24033 Vi sinh III 3.0
39 5 KST24033 Ký sinh trùng III 3.0
40 5 VSV24052 Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện 2.0
41 5 HSI24033 Hóa sinh III 3.0
42 5 DDA23022 Dinh dưỡng - Vệ sinh an toàn thực phẩm 2.0
43 6 DTH23012 Dịch tễ học 2.0
44 6 DTH22052 Nghiên cứu khoa học 2.0
45 6 HSI24043 Hóa sinh IV 3.0
46 6 VSV24042 Vi sinh IV 2.0
47 6 HHO24073 Xét nghiệm tế bào 3.0
48 6 HSI24052 Kiểm tra chất lượng xét nghiệm 2.0
49 6 VKS24082 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm I: Vi sinh-Ký sinh trùng 2.0
50 6 HSI24062 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm II: Hóa sinh 2.0
51 6 HHO24062 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm III: Huyết học 2.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).
  • Học phần tiên quyết: học phần A là học phần tiên quyết của học phần B thì sinh viên phải học và đạt (tích lũy) học phần A trước khi đăng ký học học phần B.
  • Học phần học trước: học phần A là học phần trước của học phần B thì sinh viên phải học học phần A trước khi đăng ký học học phần B
  • Học phần song hành: Học phần B là học phần song hành với học phần A thì sinh viên có thể đăng ký học học phần B cùng với học phần A trong cùng một học kỳ hoặc học học phần B sau khi học học phần A

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.