Chương trình đào tạo: ĐH Xét nghiệm y học LT VLVH TC 2017-2021

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 NNG41083 Tiếng Anh I 3.0
2 1 KHM41022 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin 2.0
3 1 TVL42022 Vật lý - Lý sinh 2.0
4 1 THO41022 Tin học đại cương 2.0
5 1 HHS42022 Sinh học và Di truyền 2.0
6 1 HHS42052 Hoá học 2.0
7 1 GPH43122 Giải phẫu 2.0
8 1 GPH43062 Mô học 2.0
9 2 TVL42072 Xác suất - Thống kê y học 2.0
10 2 GDS42012 Tâm lý y học - Đạo đức y học 2.0
11 2 SLH43102 Sinh lý 2.0
12 2 SLH43112 Sinh lý bệnh - Miễn dịch 2.0
13 2 DCO43132 Điều dưỡng cơ bản - Cấp cứu ban đầu 2.0
14 2 HHO44012 Huyết học tế bào 2.0
15 2 HSI44013 Hóa sinh I 3.0
16 3 NNT43053 Bệnh học nội khoa - Bệnh học ngoại khoa 3.0
17 3 NNT43022 Dược lý chuyên ngành 2.0
18 3 HSI44023 Hóa sinh II 3.0
19 3 HHO44033 Huyết học đông máu - Huyết học truyền máu 3.0
20 3 KST44013 Ký sinh trùng I 3.0
21 3 VSV44013 Vi sinh I 3.0
22 4 KHM41063 Tư tưởng Hồ Chí Minh - Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3.0
23 4 NNG41032 Tiếng Anh II 2.0
24 4 DTH43022 Dịch tễ học 2.0
25 4 DDA43022 Dinh dưỡng - Vệ sinh an toàn thực phẩm 2.0
26 4 SKM43022 Sức khỏe môi trường 2.0
27 4 VSV44023 Vi sinh II 3.0
28 4 KST44023 Ký sinh trùng II 3.0
29 5 DTH42052 Nghiên cứu khoa học 2.0
30 5 TCQ43022 Tổ chức y tế - Chương trình y tế quốc gia - Giáo dục sức khỏe 2.0
31 5 VSV44052 Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện 2.0
32 5 HSI44052 Kiểm tra chất lượng xét nghiệm 2.0
33 5 HHO44052 Xét nghiệm huyết học nâng cao 2.0
34 5 HHO44083 Xét nghiệm tế bào 3.0
35 5 SHP44013 Y sinh học phân tử 3.0
36 6 VKS44082 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm I: Vi sinh-Ký sinh trùng 2.0
37 6 HSI44062 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm II: Hóa sinh 2.0
38 6 HHO44062 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm III: Huyết học 2.0
39 6 HHO44072 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm IV: Xét nghiệm tế bào 2.0
40 7 VKS44242 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm nâng cao I: Vi sinh-Ký sinh trùng 2.0
41 7 HSI44252 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm nâng cao II: Hóa sinh 2.0
42 7 HHO44262 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm nâng cao III: Huyết học 2.0
43 7 HHO44272 Thực tập kỹ thuật xét nghiệm nâng cao IV: Xét nghiệm tế bào 2.0
44 8 XNY44023 Thực tế tốt nghiệp 3.0
45 8 XNY44036 Học phần tốt nghiệp 6.0
46 8 XNY44046 Khóa luận tốt nghiệp 6.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).
  • Học phần tiên quyết: học phần A là học phần tiên quyết của học phần B thì sinh viên phải học và đạt (tích lũy) học phần A trước khi đăng ký học học phần B.
  • Học phần học trước: học phần A là học phần trước của học phần B thì sinh viên phải học học phần A trước khi đăng ký học học phần B
  • Học phần song hành: Học phần B là học phần song hành với học phần A thì sinh viên có thể đăng ký học học phần B cùng với học phần A trong cùng một học kỳ hoặc học học phần B sau khi học học phần A

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.