Chương trình đào tạo: ĐH Y tế công cộng 2019 - 2023

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 NNG21013 Tiếng Anh I: Tiếng Anh ngành Y, Dược 3.0
2 1 KHM21023 Triết học Mác - Lênin 3.0
3 1 GPH23122 Giải phẫu 2.0
4 1 THO21022 Tin học đại cương 2.0
5 1 HHS22022 Sinh học và Di truyền 2.0
6 1 HHS22042 Hóa học 2.0
7 2 TVL22012 Vật lý và lý sinh 2.0
8 2 SLH23142 Sinh lý bệnh-Miễn dịch 2.0
9 2 SLH23102 Sinh lý 2.0
10 2 DTH22093 Thống kê y học cơ bản 3.0
11 2 NNG21273 Tiếng Anh II: Tiếng Anh ngành Y tế công cộng 3.0
12 2 KHM21072 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2.0
13 2 GDT21033 Giáo dục thể chất 3.0
14 2 KHM21042 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2.0
15 3 DTH24022 Dịch tễ học cơ bản 2.0
16 3 GDS22012 Tâm lý y học - Đạo đức y học 2.0
17 3 VSV23142 Vi sinh vật 2.0
18 3 TCQ24032 Tổ chức và quản lý hệ thống y tế 2.0
19 3 TCQ24082 Chính sách y tế 2.0
20 3 HSI23142 Hóa sinh 2.0
21 3 SKM24032 Sức khỏe môi trường cơ bản 2.0
22 3 KHM21092 Pháp luật đại cương 2.0
23 3 KHM21062 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
24 3 KHM21082 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2.0
25 4 KST23092 Ký sinh trùng 2.0
26 4 NNT23093 Các bệnh thông thường I 3.0
27 4 NNT23103 Các bệnh thông thường II 3.0
28 4 DTH24122 Dân số học 2.0
29 4 TCQ24063 Kế hoạch y tế 3.0
30 4 TCQ24052 Quản lý dịch vụ y tế 2.0
31 4 DCO23162 Điều dưỡng cơ bản - Cấp cứu ban đầu 2.0
32 4 SKM24042 Sức khỏe nghề nghiệp cơ bản 2.0
33 4 DDA24072 Thực tập cộng đồng I 2.0
34 5 DTH24033 Dịch tễ học nâng cao 3.0
35 5 DDA24042 Dinh dưỡng - An toàn thực phẩm 2.0
36 5 DTH22073 Nghiên cứu khoa học 3.0
37 5 TCQ24042 Nguyên lý quản lý và các kỹ năng quản lý cơ bản 2.0
38 5 GDS24053 Nhân học y tế 3.0
39 5 TCQ24072 Quản lý tài chính và kinh tế y tế 2.0
40 5 SKM24062 Sức khỏe trường học 2.0
41 5 DTH24102 Thống kê y học nâng cao 2.0
42 5 GDS24043 Nâng cao sức khỏe 3.0
43 6 SKM24052 Phòng chống thảm họa  2.0
44 6 SAN24042 Sức khỏe sinh sản 2.0
45 6 PHC24382 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng 2.0
46 6 DDA24062 Các PPĐG và phòng chống một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng 2.0
47 6 TCQ24142 Chương trình phòng chống HIV/AIDS 2.0
48 6 DTH24042 Dịch tễ học chấn thương 2.0
49 6 DTH24113 Phân tích số liệu bằng STATA 3.0
50 6 SKM24092 Thực tập cộng đồng II 2.0
51 6 GDS24063 Truyền thông và Giáo dục sức khỏe 3.0
52 7 DDA24052 Dinh dưỡng cơ bản và xây dựng khẩu phần dinh dưỡng 2.0
53 7 DTH24082 Nghiên cứu định tính 2.0
54 7 TCQ24093 Quản lý dự án 3.0
55 7 DTH24145 Thực tập cộng đồng III 5.0
56 7 GDS24072 Tiếp thị xã hội 2.0
57 8 DTH24015 Học phần tốt nghiệp 5.0
58 8 DTH24155 Khóa luận tốt nghiệp 5.0
59 8 DTH24154 Thực tế tốt nghiệp 4.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).
  • Học phần tiên quyết: học phần A là học phần tiên quyết của học phần B thì sinh viên phải học và đạt (tích lũy) học phần A trước khi đăng ký học học phần B.
  • Học phần học trước: học phần A là học phần trước của học phần B thì sinh viên phải học học phần A trước khi đăng ký học học phần B
  • Học phần song hành: Học phần B là học phần song hành với học phần A thì sinh viên có thể đăng ký học học phần B cùng với học phần A trong cùng một học kỳ hoặc học học phần B sau khi học học phần A

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.