Chương trình đào tạo: Dược sĩ 2019 - 2024

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 TVL22052 Vật lý 2.0
2 1 GDT21033 Giáo dục thể chất 3.0
3 1 THO21022 Tin học đại cương 2.0
4 1 NNG21013 Tiếng Anh I: Tiếng Anh ngành Y, Dược 3.0
5 1 HHS22063 Hóa Đại cương - Vô cơ 3.0
6 1 KHM21023 Triết học Mác - Lênin 3.0
7 2 KHM21042 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2.0
8 2 NNG21233 Tiếng Anh II: Tiếng Anh chuyên ngành 3.0
9 2 GPH23122 Giải phẫu 2.0
10 2 KHM21072 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2.0
11 2 THO22032 Tin học ứng dụng 2.0
12 2 BCC24012 Thực hành các thao tác cơ bản trong phòng thí nghiệm 2.0
13 2 DLT23014 Thực vật dược 4.0
14 2 HHS22033 Sinh học 3.0
15 3 VSV23152 Vi sinh vật 2.0
16 3 TVL23042 Lý sinh 2.0
17 3 HDU23013 Hóa hữu cơ I 3.0
18 3 GDS22012 Tâm lý y học - Đạo đức y học 2.0
19 3 SKM23022 Sức khỏe môi trường 2.0
20 3 KNT23012 Hóa phân tích I 2.0
21 3 SLH23102 Sinh lý 2.0
22 3 KHM21092 Pháp luật đại cương 2.0
23 3 NNG21243 Tiếng Anh III: Tiếng Anh ngành Dược học 3.0
24 3 TVL22102 Xác suất - Thống kê y học 2.0
25 4 KNT23023 Hóa phân tích II 3.0
26 4 HSI23093 Hóa sinh 3.0
27 4 HDU23033 Hóa lý dược 3.0
28 4 KST23102 Ký sinh trùng 2.0
29 4 NNT23083 Bệnh học 3.0
30 4 DLD24032 Dược động học 2.0
31 4 DLT24024 Dược liệu I 4.0
32 4 HDU23022 Hóa hữu cơ II 2.0
33 4 SLH23043 Sinh lý bệnh-Miễn dịch 3.0
34 5 KHM21062 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
35 5 BCC24024 Bào chế và Sinh dược học các dạng thuốc I 4.0
36 5 DLT24033 Dược liệu II 3.0
37 5 DLD24095 Dược lý I 5.0
38 5 HDU24044 Hóa dược I 4.0
39 6 KHM21082 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2.0
40 6 DTH22062 Nghiên cứu khoa học 2.0
41 6 GDS22032 Truyền thông và Giáo dục sức khỏe 2.0
42 6 BCC24033 Bào chế và Sinh dược học các dạng thuốc II 3.0
43 6 DLD24105 Dược lý II 5.0
44 6 HDU24053 Hóa dược II 3.0
45 6 QLK24013 Pháp chế dược 3.0
46 7 DLT24043 Dược học cổ truyền I 3.0
47 7 DLD24043 Dược lâm sàng I 3.0
48 7 KNT24033 Kiểm nghiệm dược phẩm I 3.0
49 7 QLK24023 Quản lý và kinh tế dược 3.0
50 7 BCC24064 Sản xuất thuốc I 4.0
51 7 QLK24073 Quản lý tồn trữ thuốc 3.0
52 8 KNT24052 Độc chất học 2.0
53 8 DLT24052 Dược học cổ truyền II 2.0
54 8 DLD24113 Dược lâm sàng II 3.0
55 8 QLK24052 Dược xã hội học 2.0
56 8 KNT24042 Kiểm nghiệm dược phẩm II 2.0
57 8 QLK24083 Kỹ năng giao tiếp và thực hành tốt tại nhà thuốc 3.0
58 8 HDU24082 Nghiên cứu và phát triển thuốc mới 2.0
59 8 BCC24073 Sản xuất thuốc II 3.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).
  • Học phần tiên quyết: học phần A là học phần tiên quyết của học phần B thì sinh viên phải học và đạt (tích lũy) học phần A trước khi đăng ký học học phần B.
  • Học phần học trước: học phần A là học phần trước của học phần B thì sinh viên phải học học phần A trước khi đăng ký học học phần B
  • Học phần song hành: Học phần B là học phần song hành với học phần A thì sinh viên có thể đăng ký học học phần B cùng với học phần A trong cùng một học kỳ hoặc học học phần B sau khi học học phần A

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.