Chương trình đào tạo: Kỹ thuật phục hồi chức năng 2018-2022

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 NNG21082 Tiếng Anh I 2.0
2 1 THO21022 Tin học đại cương 2.0
3 1 GDT21033 Giáo dục thể chất 3.0
4 1 HHS22052 Hóa học 2.0
5 1 TVL22022 Vật lý - Lý sinh 2.0
6 1 TVL22072 Xác suất - Thống kê y học 2.0
7 1 KHM21022 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin I 2.0
8 2 KHM21043 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin II 3.0
9 2 KHM21092 Pháp luật đại cương 2.0
10 2 HHS22022 Sinh học và Di truyền 2.0
11 2 NNG21052 Tiếng Anh II 2.0
12 2 SLH23102 Sinh lý 2.0
13 2 GPH23122 Giải phẫu 2.0
14 2 SLH23112 Sinh lý bệnh - Miễn dịch 2.0
15 2 HSI23142 Hóa sinh 2.0
16 2 NNT23042 Dược lý 2.0
17 2 PHC24013 Giải phẫu chức năng 3.0
18 3 GDS22012 Tâm lý y học - Đạo đức y học 2.0
19 3 NGO23042 Bệnh học ngoại khoa 2.0
20 3 NNT23082 Bệnh học nội khoa 2.0
21 3 PHC24134 Bệnh lý và vật lý trị liệu hệ cơ - xương I 4.0
22 3 PHC24042 Khoa học thần kinh 2.0
23 3 PHC24084 Lượng giá chức năng 4.0
24 3 PHC24095 Vận động trị liệu I 5.0
25 3 PHC24403 Các rối loạn âm lời nói 3.0
26 3 PHC24373 Giải phẫu thần kinh chức năng về Ngôn ngữ trị liệu 3.0
27 3 PHC24362 Ngôn ngữ học tiếng Việt 2.0
28 3 PHC24383 Phát triển giao tiếp xuyên suốt cuộc đời 3.0
29 3 PHC24393 Phát triển ngôn ngữ không điển hình ở trẻ nhỏ 3.0
30 3 PHC24422 Thực tập lâm sàng I: Giới thiệu các kỹ năng lâm sàng trong Ngôn ngữ trị liệu 2.0
31 4 NNG21193 Tiếng Anh III 3.0
32 4 GPH23022 Giải phẫu bệnh 2.0
33 4 SKM23022 Sức khỏe môi trường 2.0
34 4 PHC24052 Vận động học và sinh cơ học khớp/cơ 2.0
35 4 PHC24022 Quá trình phát triển con người 2.0
36 4 PHC24032 Kiểm soát vận động 2.0
37 4 PHC24122 Các phương thức điều trị Vật Lý trị liệu II 2.0
38 4 PHC24112 Các phương thức điều trị Vật Lý trị liệu I 2.0
39 4 PHC24173 Bệnh lý và vật lý trị liệu hệ thần kinh - cơ 3.0
40 4 PHC24142 Bệnh lý và vật lý trị liệu hệ cơ - xương II 2.0
41 4 PHC24432 Rối loạn giọng nói 2.0
42 4 PHC24442 Các rối loạn vùng đầu và cổ 2.0
43 4 PHC24014 Các rối loạn ngôn ngữ có nguồn gốc từ thần kinh 4.0
44 4 DCO23152 Điều dưỡng cơ bản - Cấp cứu ban đầu 2.0
45 4 PHC24092 Rối loạn nuốt 2.0
46 4 PHC24102 Rối loạn vận động tạo lời nói 2.0
47 5 DTH23012 Dịch tễ học 2.0
48 5 PHC24252 Vật lý trị liệu các khuyết tật nhi khoa 2.0
49 5 PHC24103 Vận động trị liệu II 3.0
50 5 PHC24453 Thực tập lâm sàng III: Thực hành chung về trẻ em và người lớn 3.0
51 5 PHC24203 Thực tập bệnh viện I 3.0
52 5 PHC24172 Thực hành chuyên nghiệp và tiêu chuẩn đạo đức 2.0
53 5 PHC24213 Thực tập bệnh viện II 3.0
54 5 PHC24104 Rối loạn ngôn ngữ và đọc viết 4.0
55 5 PHC24114 Khuyết tật giao tiếp xuyên suốt cuộc đời 4.0
56 5 PHC24132 Cho ăn ở trẻ em 2.0
57 5 PHC24182 Bệnh lý và VLTL hệ da-tiêu hóa- tiết niệu-sinh dục-nội tiết 2.0
58 6 KHM21083 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3.0
59 6 KHM21062 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
60 6 DTH22052 Nghiên cứu khoa học 2.0
61 6 PHC24163 Bệnh lý và vật lý trị liệu hệ tim mạch - hô hấp 3.0
62 6 PHC24152 Bệnh lý và vật lý trị liệu hệ cơ - xương III 2.0
63 6 HAY23392 Chẩn đoán hình ảnh 2.0
64 6 PHC24223 Thực tập bệnh viện III 3.0
65 6 PHC24233 Thực tập bệnh viện IV 3.0
66 6 PHC24162 Hiểu và phân tích nghiên cứu trong ngôn ngữ trị liệu 2.0
67 6 PHC24192 Nói lắp 2.0
68 6 PHC24113 Thính học và phục hồi chức năng thính giác 3.0
69 6 PHC24452 Thực tập lâm sàng II: RL giọng và ung thư vùng đầu cổ 2.0
70 6 PHC24423 Thực tập lâm sàng IV: Khuyết tật 3.0
71 7 TCQ23022 Tổ chức y tế - Chương trình y tế quốc gia - Giáo dục sức khỏe 2.0
72 7 PHC24202 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng 2.0
73 7 PHC24021 Quản lý các ca bệnh phức tạp 1.0
74 7 PHC24463 Thực tập lâm sàng V: Tổng hợp 3.0
75 7 PHC24402 Âm ngữ trị liệu 2.0
76 7 PHC24272 Hoạt động trị liệu 2.0
77 7 PHC24062 PHCN dựa vào cộng đồng-Tổ chức & quản lý khoa PHCN 2.0
78 7 PHC24242 Vật lý trị liệu cho người cắt cụt chi 2.0
79 7 PHC24261 Vật lý trị liệu hô hấp nhi khoa 1.0
80 7 PHC24253 Thực tập bệnh viện nâng cao II 3.0
81 7 PHC24243 Thực tập bệnh viện nâng cao I 3.0
82 8 PHC24017 Học phần tốt nghiệp 7.0
83 8 PHC24354 Thực tế tốt nghiệp 4.0
84 8 PHC24027 Học phần tốt nghiệp 7.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).
  • Học phần tiên quyết: học phần A là học phần tiên quyết của học phần B thì sinh viên phải học và đạt (tích lũy) học phần A trước khi đăng ký học học phần B.
  • Học phần học trước: học phần A là học phần trước của học phần B thì sinh viên phải học học phần A trước khi đăng ký học học phần B
  • Học phần song hành: Học phần B là học phần song hành với học phần A thì sinh viên có thể đăng ký học học phần B cùng với học phần A trong cùng một học kỳ hoặc học học phần B sau khi học học phần A

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.