Chương trình đào tạo: Y đa khoa 2015-2021

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 KHM21022 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin I 2.0
2 1 KHM21043 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin II 3.0
3 1 THO21022 Tin học đại cương 2.0
4 1 TVL22123 Lý sinh 3.0
5 1 TVL22102 Xác suất - Thống kê y học 2.0
6 1 GDT21033 Giáo dục thể chất 3.0
7 2 HHS22074 Sinh học và Di truyền 4.0
8 2 HHS22084 Hóa học 4.0
9 2 THO22032 Tin học ứng dụng 2.0
10 2 GDS22012 Tâm lý y học - Đạo đức y học 2.0
11 2 GPH23013 Giải phẫu I 3.0
12 2 DTH22132 Dân số học 2.0
13 2 NNG21083 Tiếng Anh II 3.0
14 2 NNG21073 Tiếng Anh I 3.0
15 3 KHM21062 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
16 3 GPH23123 Giải phẫu II 3.0
17 3 HSI23103 Hóa sinh 3.0
18 3 SLH23034 Sinh lý 4.0
19 3 GPH23153 Mô phôi 3.0
20 3 VSV23123 Vi sinh I (Vi khuẩn) 3.0
21 3 KST23073 Ký sinh trùng I 3.0
22 4 KHM21083 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3.0
23 4 GPH23022 Giải phẫu bệnh 2.0
24 4 SLH23083 Sinh lý bệnh-Miễn dịch 3.0
25 4 DDA23032 Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm 2.0
26 4 GDS22032 Truyền thông và Giáo dục sức khỏe 2.0
27 4 SKM23072 Sức khỏe môi trường và Sức khỏe nghề nghiệp 2.0
28 4 GPH23092 Thực tập bệnh viện điều dưỡng cơ bản 2.0
29 4 GPH23082 Điều dưỡng cơ bản 2.0
30 5 KHM21092 Pháp luật đại cương 2.0
31 5 NNG21203 Tiếng Anh chuyên ngành 3.0
32 5 VSV23132 Vi sinh II (Vi rút) 2.0
33 5 NNT23014 Dược lý 4.0
34 5 NNT24032 Nội cơ sở II (Thần kinh, Cơ xương khớp, Nội tiết, HSCC) 2.0
35 5 NNT24022 Nội cơ sở I (Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu) 2.0
36 5 NGO24012 Ngoại cơ sở I (Đại cương, Tiêu hóa, Hô hấp, Tim mạch) 2.0
37 5 KST23082 Ký sinh trùng II 2.0
38 5 NNT24172 Thực tập bệnh viện nội cơ sở I 2.0
39 5 NNT24152 Tiền lâm sàng 2.0
40 5 NGO24022 Ngoại cơ sở II (So não, Cơ xương khớp, Tiết niệu, Chấn thương, Nhi khoa) 2.0
41 6 HSI23122 Hóa sinh lâm sàng 2.0
42 6 NNT24132 Dược lý lâm sàng 2.0
43 6 HAY23192 Chẩn đoán hình ảnh 2.0
44 6 NNT24182 Thực tập bệnh viện nội cơ sở II 2.0
45 6 NGO24032 Thực tập bệnh viện ngoại cơ sở 2.0
46 6 SLH24182 Thăm dò chức năng 2.0
47 6 GPH24172 Phẫu thuật thực hành 2.0
48 6 DDA23082 Thực tập cộng đồng I 2.0
49 6 NNT24043 Nội bệnh lý I (Hô hấp, Tim mạch) 3.0
50 7 DTH23012 Dịch tễ học 2.0
51 7 NNT24041 Thực tập bệnh viện Nội bệnh lý I (Hô hấp, Tim mạch) 1.0
52 7 NNT24063 Nội bệnh lý III (Thận-Tiết niệu, Cơ xương khớp) 3.0
53 7 NNT24053 Nội bệnh lý II (Tiêu hóa, Hồi sức cấp cứu) 3.0
54 7 NGO24043 Ngoại bệnh lý II (Tiết niệu, Lồng ngực, Mạch máu và Thần kinh) 3.0
55 7 NGO24034 Ngoại bệnh lý I 4.0
56 7 SLH24012 Dị ứng 2.0
57 7 GMH24012 Gây mê hồi sức 2.0
58 7 SAN24053 Phụ sản I (Thai nghén bình thường, Sản phụ khoa cấp cứu) 3.0
59 7 NNT24093 Nhi khoa II (Tiêu hóa, Hô hấp, Truyền nhiễm) 3.0
60 7 NNT24083 Nhi khoa I (Nhi cơ sở, Dinh dưỡng, Chương trình TCMR) 3.0
61 7 SAN24063 Phụ sản II (Thai nghén bệnh lý, KHHGĐ, CSSKSS cộng đồng) 3.0
62 7 LCK24062 Phục hồi chức năng 2.0
63 7 SAN24051 Thực tập bệnh viện phụ sản I 1.0
64 8 DTH22052 Nghiên cứu khoa học 2.0
65 8 TCQ24102 Tổ chức và Quản lý y tế 2.0
66 8 DTH24162 Thực tập cộng đồng II 2.0
67 9 LCK24052 Da liễu 2.0
68 9 LCK24012 Lao 2.0
69 9 LCK24042 Mắt 2.0
70 9 LCK24022 Răng hàm mặt 2.0
71 9 LCK24032 Tai mũi họng 2.0
72 9 LCK24072 Thần kinh 2.0
73 9 SHP23032 Y sinh học phân tử 2.0
74 9 HHO23092 Huyết học 2.0
75 9 SLH24192 Miễn dịch bệnh lý 2.0
76 10 NNT24103 Nhi khoa III (Tim mạch, Thận, Nội tiết, Máu) 3.0
77 10 LCK24082 Tâm thần 2.0
78 10 YHC24013 Y học cổ truyền 3.0
79 10 TCQ24112 Chương trình y tế quốc gia 2.0
80 10 GPH24182 Y pháp 2.0
81 10 LCK24092 Ung thư 2.0
82 11 NNT24114 Truyền nhiễm 4.0
83 11 NNT24073 Nội bệnh lý IV 3.0
84 11 NNT24122 Nhi khoa IV 2.0
85 11 SAN24073 Phụ sản III 3.0
86 11 NGO24053 Ngoại bệnh lý III 3.0
87 11 SKM23082 Y học thảm họa 2.0
88 11 TCQ24132 Y học gia đình 2.0
89 11 HAY23372 Y học hạt nhân 2.0
90 11 NNT24011 Lão khoa 1.0
91 12 NNT24014 Thực tế tốt nghiệp 4.0
92 12 NNT240110 Học phần tốt nghiệp 10.0
93 12 NNT240210 Khóa luận tốt nghiệp 10.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).
  • Học phần tiên quyết: học phần A là học phần tiên quyết của học phần B thì sinh viên phải học và đạt (tích lũy) học phần A trước khi đăng ký học học phần B.
  • Học phần học trước: học phần A là học phần trước của học phần B thì sinh viên phải học học phần A trước khi đăng ký học học phần B
  • Học phần song hành: Học phần B là học phần song hành với học phần A thì sinh viên có thể đăng ký học học phần B cùng với học phần A trong cùng một học kỳ hoặc học học phần B sau khi học học phần A

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.