Chương trình đào tạo: Y khoa 2018-2024

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 GDT21033 Giáo dục thể chất 3.0
2 1 TVL22123 Lý sinh 3.0
3 1 KHM21022 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin I 2.0
4 1 NNG21073 Tiếng Anh I 3.0
5 1 THO21022 Tin học đại cương 2.0
6 1 TVL22102 Xác suất - Thống kê y học 2.0
7 2 NNG21083 Tiếng Anh II 3.0
8 2 KHM21043 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin II 3.0
9 2 DTH22132 Dân số học 2.0
10 2 HHS22074 Sinh học và Di truyền 4.0
11 2 HHS22084 Hóa học 4.0
12 2 THO22032 Tin học ứng dụng 2.0
13 2 GDS22012 Tâm lý y học - Đạo đức y học 2.0
14 2 GPH23013 Giải phẫu I 3.0
15 3 KHM21092 Pháp luật đại cương 2.0
16 3 KHM21062 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
17 3 GPH23123 Giải phẫu II 3.0
18 3 GPH23153 Mô phôi 3.0
19 3 SLH23034 Sinh lý 4.0
20 3 HSI23103 Hóa sinh 3.0
21 3 KST23073 Ký sinh trùng I 3.0
22 3 VSV23123 Vi sinh I (Vi khuẩn) 3.0
23 4 KHM21083 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3.0
24 4 VSV23132 Vi sinh II (Vi rút) 2.0
25 4 GPH23022 Giải phẫu bệnh 2.0
26 4 SLH23083 Sinh lý bệnh-Miễn dịch 3.0
27 4 DDA23032 Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm 2.0
28 4 GPH23082 Điều dưỡng cơ bản 2.0
29 4 GDS22032 Truyền thông và Giáo dục sức khỏe 2.0
30 4 SKM23072 Sức khỏe môi trường và Sức khỏe nghề nghiệp 2.0
31 4 GPH23092 Thực tập bệnh viện điều dưỡng cơ bản 2.0
32 5 NNT24172 Thực tập bệnh viện nội cơ sở I 2.0
33 5 NNG21263 Tiếng Anh III: Tiếng Anh chuyên ngành Y khoa 3.0
34 5 NNT23014 Dược lý 4.0
35 5 NGO24012 Ngoại cơ sở I (Đại cương, Tiêu hóa, Hô hấp, Tim mạch) 2.0
36 5 NGO24022 Ngoại cơ sở II (So não, Cơ xương khớp, Tiết niệu, Chấn thương, Nhi khoa) 2.0
37 5 NNT24022 Nội cơ sở I (Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu) 2.0
38 5 NNT24032 Nội cơ sở II (Thần kinh, Cơ xương khớp, Nội tiết, HSCC) 2.0
39 5 KST23082 Ký sinh trùng II 2.0
40 5 NNT24152 Tiền lâm sàng 2.0
41 6 HSI23122 Hóa sinh lâm sàng 2.0
42 6 NNT24132 Dược lý lâm sàng 2.0
43 6 TCQ24102 Tổ chức và Quản lý y tế 2.0
44 6 NNT24042 Nội bệnh lý I (Tim mạch, Hô hấp) 2.0
45 6 GPH24172 Phẫu thuật thực hành 2.0
46 6 SLH24182 Thăm dò chức năng 2.0
47 6 NGO24032 Thực tập bệnh viện ngoại cơ sở 2.0
48 6 NNT24182 Thực tập bệnh viện nội cơ sở II 2.0
49 6 DDA23082 Thực tập cộng đồng I 2.0
50 7 DTH23012 Dịch tễ học 2.0
51 7 NNT24113 Thực tập bệnh viện Nội bệnh lý 3.0
52 7 NNT24192 Nội bệnh lý III (Thận, Tiết niệu, Cơ xương khớp) 2.0
53 7 NNT24162 Nội bệnh lý II (Tiêu hóa, Hồi sức cấp cứu) 2.0
54 7 NGO24043 Ngoại bệnh lý II (Tiết niệu, Lồng ngực, Mạch máu và Thần kinh) 3.0
55 7 NGO24033 Ngoại bệnh lý I (Cấp cứu, Tiêu hóa) 3.0
56 7 SLH24012 Dị ứng 2.0
57 7 GMH24012 Gây mê hồi sức 2.0
58 7 SAN24063 Phụ sản II (Thai nghén bệnh lý, KHHGĐ, CSSKSS cộng đồng) 3.0
59 7 SAN24083 Phụ sản I (Thai nghén bình thường, Sản phụ khoa cấp cứu) 3.0
60 7 NNT24093 Nhi khoa II (Tiêu hóa, Hô hấp, Truyền nhiễm) 3.0
61 7 NNT24083 Nhi khoa I (Nhi cơ sở, Dinh dưỡng, Chương trình TCMR) 3.0
62 7 LCK24062 Phục hồi chức năng 2.0
63 8 DTH22052 Nghiên cứu khoa học 2.0
64 8 HAY23192 Chẩn đoán hình ảnh 2.0
65 8 DTH24162 Thực tập cộng đồng II 2.0
66 9 LCK24082 Tâm thần 2.0
67 9 LCK24022 Răng hàm mặt 2.0
68 9 LCK24052 Da liễu 2.0
69 9 LCK24042 Mắt 2.0
70 9 LCK24032 Tai mũi họng 2.0
71 9 HHO23092 Huyết học 2.0
72 9 SLH24192 Miễn dịch bệnh lý 2.0
73 10 SHP23032 Y sinh học phân tử 2.0
74 10 TCQ24112 Chương trình y tế quốc gia 2.0
75 10 LCK24012 Lao 2.0
76 10 NNT24103 Nhi khoa III (Tim mạch, Thận, Nội tiết, Máu) 3.0
77 10 LCK24072 Thần kinh 2.0
78 10 NNT24114 Truyền nhiễm 4.0
79 10 LCK24092 Ung thư 2.0
80 10 YHC24013 Y học cổ truyền 3.0
81 10 HAY23372 Y học hạt nhân 2.0
82 10 GPH24182 Y pháp 2.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).
  • Học phần tiên quyết: học phần A là học phần tiên quyết của học phần B thì sinh viên phải học và đạt (tích lũy) học phần A trước khi đăng ký học học phần B.
  • Học phần học trước: học phần A là học phần trước của học phần B thì sinh viên phải học học phần A trước khi đăng ký học học phần B
  • Học phần song hành: Học phần B là học phần song hành với học phần A thì sinh viên có thể đăng ký học học phần B cùng với học phần A trong cùng một học kỳ hoặc học học phần B sau khi học học phần A

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.