Chương trình đào tạo: Y khoa 2020-2026

DANH SÁCH HỌC PHẦN CHUNG

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số TC Tự chọn Học phần tiên quyết Học phần học trước Song hành với học phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 1 GDT21033 Giáo dục thể chất 3.0
2 1 TVL22123 Lý sinh 3.0
3 1 THO21022 Tin học đại cương 2.0
4 1 TVL22102 Xác suất - Thống kê y học 2.0
5 1 KHM21023 Triết học Mác - Lênin 3.0
6 1 NNG21353 Tiếng Anh I: Tiếng Anh ngành Y, Dược I 3.0
7 2 KHM21072 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2.0
8 2 GDS22012 Tâm lý y học - Đạo đức y học 2.0
9 2 KHM21092 Pháp luật đại cương 2.0
10 2 HHS22074 Sinh học và Di truyền 4.0
11 2 HHS22084 Hóa học 4.0
12 2 KHM21042 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2.0
13 2 GPH23013 Giải phẫu I 3.0
14 2 THO22032 Tin học ứng dụng 2.0
15 2 NNG21253 Tiếng Anh II: Tiếng Anh ngành Y, Dược II 3.0
16 3 KHM21062 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0
17 3 GPH23123 Giải phẫu II 3.0
18 3 GPH23153 Mô phôi 3.0
19 3 SLH23034 Sinh lý 4.0
20 3 VSV23123 Vi sinh I (Vi khuẩn) 3.0
21 3 KST23073 Ký sinh trùng I 3.0
22 3 HSI23103 Hóa sinh 3.0
23 3 GPH23082 Điều dưỡng cơ bản 2.0
24 4 KHM21082 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2.0
25 4 VSV23132 Vi sinh II (Vi rút) 2.0
26 4 GPH23022 Giải phẫu bệnh 2.0
27 4 SLH23083 Sinh lý bệnh-Miễn dịch 3.0
28 4 DTH22132 Dân số học 2.0
29 4 DDA23032 Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm 2.0
30 4 SKM23072 Sức khỏe môi trường và Sức khỏe nghề nghiệp 2.0
31 4 GDS22032 Truyền thông và Giáo dục sức khỏe 2.0
32 4 GPH23092 Thực tập bệnh viện điều dưỡng cơ bản 2.0
33 5 NNT23014 Dược lý 4.0
34 5 NGO24012 Ngoại cơ sở I (Đại cương, Tiêu hóa, Hô hấp, Tim mạch) 2.0
35 5 NGO24022 Ngoại cơ sở II (So não, Cơ xương khớp, Tiết niệu, Chấn thương, Nhi khoa) 2.0
36 5 NNT24022 Nội cơ sở I (Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu) 2.0
37 5 NNT24032 Nội cơ sở II (Thần kinh, Cơ xương khớp, Nội tiết, HSCC) 2.0
38 5 NNT24172 Thực tập bệnh viện nội cơ sở I 2.0
39 5 NNT24152 Tiền lâm sàng 2.0
40 5 NNG21263 Tiếng Anh III: Tiếng Anh chuyên ngành Y khoa 3.0
41 6 HSI23122 Hóa sinh lâm sàng 2.0
42 6 KST23082 Ký sinh trùng II 2.0
43 6 NNT24132 Dược lý lâm sàng 2.0
44 6 NNT24042 Nội bệnh lý I (Tim mạch, Hô hấp) 2.0
45 6 GPH24172 Phẫu thuật thực hành 2.0
46 6 SLH24182 Thăm dò chức năng 2.0
47 6 NGO24032 Thực tập bệnh viện ngoại cơ sở 2.0
48 6 NNT24182 Thực tập bệnh viện nội cơ sở II 2.0
49 6 DTH23012 Dịch tễ học 2.0
50 6 TCQ24102 Tổ chức và Quản lý y tế 2.0
Ghi chú:
  • Nếu học phần (4) có học phần song hành (9) thì chỉ có thể đăng ký học phần (4) đó khi đã học học phần song hành (9) ở kỳ trước hoặc đăng ký học phần song hành (9) trong cùng học kỳ;
  • Điều kiện làm Đồ án tốt nghiệp không thể hiện đầy đủ trong bảng mà cần phải xem ở Quy định đào tạo của Trường . Phòng Đào tạo xét & công bố sinh viên đủ điều kiện nhận ở đầu học kỳ chính;
  • Học phần thay thế khi: a/ Có sự thay đổi về Chương trình đào tạo nhưng bạn chưa tích lũy được học phần nào đó ở phiên bản cũ, b/ Trong CTĐT có tùy chọn học phần thay thế như Giáo dục thể chất (dành cho nam, nữ, sinh viên yếu sức khỏe,..), ngoại ngữ (cần chọn học theo 1 ngoại ngữ trong số cung ứng: Anh, Pháp. Đối với sinh viên nước ngoài thì chọn Việt ngữ).
  • Học phần tiên quyết: học phần A là học phần tiên quyết của học phần B thì sinh viên phải học và đạt (tích lũy) học phần A trước khi đăng ký học học phần B.
  • Học phần học trước: học phần A là học phần trước của học phần B thì sinh viên phải học học phần A trước khi đăng ký học học phần B
  • Học phần song hành: Học phần B là học phần song hành với học phần A thì sinh viên có thể đăng ký học học phần B cùng với học phần A trong cùng một học kỳ hoặc học học phần B sau khi học học phần A

DANH MỤC HỌC PHẦN THAY THẾ

STT Học kỳ Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Thay thế cho học phần
Không có học phần thay thế nào trong CTĐT.